Saturday, July 22, 2023

20230723 Cong Dong Tham Luan Chuyen Di Dem P5

20230723 Cong Dong Tham Luan Chuyen Di Dem P5

 

Trong cuộc hội thảo nầy có phần thay đổi nhân sự. Phạm Hiền thay cho Lê Đức Thọ.

Ngoài ra Kissinger còn xác nhận việc cuối năm 1969 Hoa Kỳ đã rút gần 200,000 quân ra khỏi Việt-Nam, tuy nhiên Kissinger vẩn phải chịu áp lực của cộng sản giặc Hồ buộc phải thay thế nội các Nguyễn Văn Thiệu.

Ngoài ra Hoa Kỳ còn phải nhượng bộ cộng sản giặc Hồ bằng cách từ bỏ áp lực quân sự lên quân cộng sản theo ghi chú ngày 1 tháng 7 năm 1970 của phái đoàn mà Kissinger đã đề cập đến.

Để chứng tỏ sự trung thực và nghiêm chỉnh trong việc đàm phán, Kissinger còn đưa ra một chương trình rút quân trong vòng 12 tháng thay vì 16 tháng như đã định của Hoa Kỳ.

Từ Kissinger:

… “You said at the last meeting that you considered our withdrawal schedule which we presented to you on March 16, as a step backward.” ….

Mr. Kissinger:

The First Month:

5,000 March 16 1970

 

Second Month:

10,000 Apr. 1970

Third Month:

10,000 May 1970

Fourth Month:

45,000 Jun. 1970

Fifth Month:

35,000 Jul. 1970

Sixth Month:

44,000 Aug. 1970

Seventh Month:

60,000 Sept. 1970

Eighth Month:

60,000 Oct. 1970

Ninth Month:

60,000 Nov. 1970

Tenth Month:

20,000 Dec. 1970

Eleventh Month:

20,000 Jan. 1971

Twelfth Month:

15,000 Feb. 1971

Từ cuộc đàm phán nầy nó hé lộ cho thấy hai bên (cộng sản giặc Hồ và Kissinger) đã đi đêm từ năm 1968?

Xuân Thủy: … “That is why we have continued to participate in these negotiations for over two years now.”

Qua các cuộc đàm phán chúng ta thấy rất rỏ sự xảo trá, thô bỉ, trơ tráo của cộng sản giặc Hồ cứ nhai đi nhai lại chỉ một chủ đề củ như giẻ rách để mua thời gian.

Cộng sản giặc Hồ cố tình cột chung, đánh đồng, dân Việt-Nam hai miền Nam và Bắc, nghĩa là ở đây họ cố tình nhập chung dân chúng của hai thể chế cộng sản và tự do để buộc Hoa Kỳ phải loại bỏ đi chính quyền hợp hiến hợp pháp của miền Nam Việt-Nam trong việc bầu cử một thể chế mới, do cộng sản giặc Hồ cai trị.

Qua cuộc đàm phán rút quân nầy của Hoa Kỳ với cộng sản giặc Hồ, chúng ta có thể dự đoán để hiểu tại sao người ta quyết loại bỏ cố đại tướng Đổ Cao Trí trong chiến dịch hành quân vượt biên phá nát những căn cứ quân sự của cộng sản giặc Hồ trên đất Cambodia trong năm 1970-1971.

 

Chiến dịch Cửu Long 1/Sóng Thần May 9 June 30 1970

Lữ Đoàn B Thủy Quân Lục Chiến VNCH hành quân vượt biên qua Cambodia

https://www.nguoi-viet.com/cuu-chien-binh/lu-doan-b-thuy-quan-luc-chien-vnch-hanh-quan-vuot-bien-qua-cambodia/

Chiến dịch Campuchia

https://vi.wikipedia.org/wiki/Chi%E1%BA%BFn_d%E1%BB%8Bch_Campuchia

Cuộc hành quân qua Cambodia May 9 Jun 301970

http://tqlcvn.org/chiensu/cs-hanhquan-cambodia.htm

Tiểu Đoàn 4 TQLC - Hành quân Cambodia 1970

http://tqlcvn.org/chiensu/cs-td4-hq-cambodia.htm

Tiểu Đoàn 8 TQLC - Trận Cam-Bốt

http://tqlcvn.org/chiensu/cs-td8-hq-cambodia.htm

LỮ ÐOÀN B/TQLC HÀNH QUÂN VƯỢT BIÊN QUA KAMPUCHEA NĂM 1970

http://tqlcvn.org/chiensu/cs-ldb-hq-cambodia.htm

Tướng Đỗ Cao Trí trả lời phỏng vấn về vấn đề Campuchia năm 1970

https://www.youtube.com/watch?v=xEJFQYJwlp8

Những bài viết về Con cọp chiến trường Trung Tướng Đỗ Cao Trí

https://www.youtube.com/watch?v=KL3b9maUcAg

TRUNG TƯỚNG ĐỖ CAO TRÍ - MỘT TÀI NĂNG KIỆT XUẤT CỦA QUÂN LỰC VNCH

https://www.youtube.com/watch?v=p74kQ2A21gg

Trung tướng Đỗ Cao Trí thị sát các đơn vị tại Campuchia năm 1970

https://www.youtube.com/watch?v=rAP-HB9kBKs

South Vietnam General (Đại Tướng) Đỗ Cao Trí

https://www.youtube.com/watch?v=iWmBxaWwPVo

Tướng VNCH ĐỖ CAO TRÍ Và Ai Đã Khiến Trực Thăng Ông Bị Nạn

https://www.youtube.com/watch?v=_leQWIA-lhI

Hồi Ký Miền Nam | Một Chút Về Tướng Đỗ Cao Trí

https://www.youtube.com/watch?v=0Z0DCrgBcOQ

ABC interview Trung Tướng Đỗ Cao Trí mở cuộc hành quân sang đất Cam Bốt 1970

Tri: “I consider the enemy as a common enemy where are they? if they are inside our territory we destroy them now if they are in Cambodian’s territory we strike them also.”

ABC: “Can you give us any estimate of how well things are going so far?”

Tri: “It’s going very well.”

ABC: “What kind of American’s support do you have General?”

Tri: “I told you before that it’s the gunship support, tac air, and air supply.”        

Có lẻ số phận của tướng Trí đã được định đoạt từ cuộc phỏng vấn nầy?

https://www.youtube.com/watch?v=BlauIRSR7yA

Ai Giết Tướng Đỗ Cao Trí? / Bài Gồm Nhiều Tác Giả / Diễn Đọc Thiên Hoàng

https://www.youtube.com/watch?v=Qilj4KpCqUY

Đại Tướng Đỗ Cao Trí - CÁI CHẾT CỦA MỘT CHIẾN TƯỚNG

http://daubinhlua.blogspot.com/2021/02/ai-tuong-o-cao-tri-cai-chet-cua-mot.html

Hệ lụy quanh cái chết của Trung Tướng Đỗ Cao Trí [1] Tư Lệnh Chiến Trường Ngoại Biên (1970-71)

https://nguyentin.tripod.com/tung_tri_chet.htm

Phần II.- HQ ngoại biên (1970-71) – Cảm nghĩ về ‘Cái Chết ngày 23/2/1971 Của Một Chiến Tướng’ (!)

https://nguyentin.tripod.com/tung_tri_chet_2.htm

 

NLF=National Liberation Front=Mặt Trận Dân Tộc Giải Phóng,

PRG=Provisional Revolutionary Government of Vietnam = Chính phủ Cách mạng Lâm thời Việt Nam,

DRVN= Democratic Republic of North Vietnam=Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa=cộng sản Bắc Việt.

DRV (also DRVN), Democratic Republic of (North) Vietnam

NLF, National Liberation Front, Communist front organization in South Vietnam acting as political government of the insurgency; later renamed Provisional Revolutionary Government of Vietnam

NVA, North Vietnamese Army, term used by the United States for the People’s Army of (North) Vietnam

PAVN, People’s Army of (North) Vietnam

PLAF, People’s Liberation Armed Forces, Communist forces in South Vietnam, synonymous with Viet Cong

PRG, Provisional Revolutionary Government of Vietnam, political wing of the South Vietnamese Communist movement, replaced the National Liberation Front (NLF), but the terms are often used interchangeably

Paris Peace Talks, a loosely defined term that, depending on context, could mean the secret meetings between Henry Kissinger for the United States and Le Duc Tho for the Democratic Republic of (North) Vietnam or the 174 meetings of the public talks held from 1968 to 1973 between the United States and the Republic of (South) Vietnam on one side and the Democratic Republic of (North) Vietnam and the Provisional Revolutionary Government of Vietnam on the other; the latter were also known as Plenary or Avénue Kléber talks

Rue Darthé, 11 Rue Darthé, the address of one of the residences of the Democratic Republic of (North) Vietnam in the Paris suburb of Choisy-le-Roi used as a venue for the Kissinger-Le Duc Tho negotiations.

Avenue Kléber (also Ave. Kléber or Kléber), address of the International Conference Center at the Hotel Majestic in Paris, the site of the (plenary) Paris Peace Talks; see also Paris Peace Talks

SALT, Strategic Arms Limitation Talks

Seven Points, peace plan presented by Kissinger on May 31, 1971, at his meeting with Le Duc Tho; peace plan presented by the NLF Delegation in July 1971 at the (plenary) Paris Peace Talks

Nine Points, peace plan presented by Xuan Thuy on June 26, 1971

Ten Points, peace plan presented by NLF delegate Madame Binh on May 8, 1969, at the (plenary) Paris Peace Talks; peace plan presented by Le Duc Tho on August 1, 1972, at his meeting with Kissinger; peace plan presented by Kissinger on August 14, 1972, at his meeting with Le Duc Tho

Two-Point Elaboration, elaboration of the Ten Point peace plan presented by the DRV Delegation on February 2, 1972, at the (plenary) Paris Peace Talks

Twelve Points, peace plan presented by Kissinger on August 1, 1972, at his meeting with Le Duc Tho

strategic hamlets, a South Vietnamese Government program to counter Viet Cong control in the countryside. The government relocated farmers into fortified hamlets to provide defense, economic aid, and political assistance to residents. The hope was that protection from Viet Cong raids and taxation would bind the rural populace to the government and gain their loyalty. The program started in 1962, but was fatally undermined by over expansion and poor execution. By 1964 it had clearly failed.

GVN, Government of (South) Vietnam

RVN, Republic of (South) Vietnam

RVNAF, Republic of (South) Vietnam Armed Forces

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/terms

 

6. Memorandum of Conversation

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/ch1

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/d6

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_93

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_94

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_95

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_96

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_97

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_98

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_99

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_100

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_101

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_102

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_103

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_104

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_105

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_106

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_107

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_108

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_109

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_110

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_111

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_112

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_113

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_114

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/pg_115

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v07/d35

https://history.state.gov/historicaldocuments/frus1969-76v42/d6#fnref:1.7.4.4.8.25.8.2

 

 

No comments:

Post a Comment